Bảng sao hạn năm 2024: Xem vận mệnh của bạn trong năm mới

2024 là năm của những cơ hội mới, nhưng cũng là năm của những thử thách. Qua bảng sao hạn năm 2024 trong bài viết sẽ giúp bạn tìm hiểu sao hạn của mình để có thể chuẩn bị tốt nhất cho năm mới.

Bang sao han nam 2024

Sao chiếu mệnh và hạn tuổi là những yếu tố quan trọng nhất quyết định vận hạn của mỗi người trong năm. Sao chiếu mệnh có thể là sao tốt hoặc sao xấu, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài lộc, công danh, gia đình,… của mỗi người. Hạn tuổi có thể là hạn nhẹ, hạn nặng, hoặc hạn nặng nhất, cũng có thể ảnh hưởng đến các khía cạnh trên.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về sao hạn năm 2024 cho bạn, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về vận mệnh của mình trong năm mới.

Bảng coi sao hạn năm 2024 theo tuổi

Bảng tính sao chiếu mệnh 2024

NamTuổi Âm LịchNữ
La Hầu101928374655647382Kế Đô
Kế Đô112029384756657483Vân Hơn
Thủy Diệu122130394857667584Mộc Đức
Thái Bạch132231404958677685Thái Âm
Thái Dương142332415059687786Thổ Tú
Vân Hơn152433425160697887La Hầu
Kế Đô162534435261707988Thái Dương
Thái Âm172635445362718089Thái Bạch
Mộc Đức182736455463728190Thủy Diệu
Canh hoa trang

Bảng tính vận hạn năm 2024

NamTuổiNữ
Huỳnh Tiền101827364554637281Tán Tận
Tam Kheo1119/2028374655647382Thiên Tinh
Ngũ Mộ122129/30384756657483Ngũ Mộ
Thiên Tinh13223139/404857667584Tam Kheo
Tán Tận1423324149/5058677685Huỳnh Tiền
Thiên La152433425159/60687786Diêm Vương
Địa Võng16253443526169/707887Địa Võng
Diêm Vương1726354453627179/8088Thiên La

Lưu ý: Tuổi được tính là tuổi âm (tuổi mụ)

Ngoài xem sao hạn, các bạn có thể xem đầy đủ hơn các luận giải tử vi 2024 tại Tín Ngưỡng Việt hoặc xem thêm chi tiết bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp ở nội dung tiếp theo.

Canh hoa trang

Bảng xem sao hạn năm 2024 của 12 con giáp

Với bảng xem sao hạn năm 2024 của 12 con giáp, mỗi người có thể biết được vận mệnh của mình trong năm Giáp Thìn. Từ đó, có thể có những chuẩn bị và kế hoạch phù hợp để đón nhận một năm tốt đẹp.

Sao hạn tuổi tý năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
1948Thái DươngThổ tú
1960Thổ TúVân Hớn
1972Thái ÂmThái Bạch
1984Thái DươngThổ Tú
1996Thổ TúVân Hớn
2008Thái ÂmThái Bạch

Sao hạn tuổi Sửu năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2009Kế ĐôThái Dương
1961La HầuKế Đô
1973  Kế ĐôThái Dương
1985Thái BạchThái Âm
1997  La Hầu  Kế Đô
1949Thái BạchThái Âm

Sao hạn tuổi Dần năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2010 Vân HánLa Hầu
1998 Mộc ĐứcThủy Diệu
1986 Thủy DiệuMộc Đức
1974   Vân HánLa Hầu
1962 Mộc ĐứcThủy Diệu
1950   Thủy DiệuMộc Đức

Sao hạn tuổi Mão năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2011 Thái DươngThổ Tú
1999 Thái ÂmThái Bạch
1987 Thổ TúVân Hán
1975   Thái DươngThổ Tú
1963 Thái ÂmThái Bạch
1951 Thổ TúVân Hán

Sao hạn tuổi Thìn năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2012 Thái BạchThái Âm 
2000 Kế ĐôThái Dương
1988 La HầuKế Đô
1976 Thái BạchThái Âm
1964   Kế ĐôThái Dương
1952   La Hầu  Kế Đô

Sao hạn tuổi Tỵ năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2001Vân HánLa Hầu
1989 Mộc ĐứcThủy Diệu
1977 Thủy DiệuMộc Đức
1965   Vân HánLa Hầu
1953Mộc Đức  Thủy Diệu

Sao hạn tuổi Ngọ năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2002Thái DươngThổ Tú
1990Thái ÂmThái Bạch
1978Thổ TúVân Hán
1966Thái DươngThổ Tú
1954Thái ÂmThái Bạch

Sao hạn tuổi Mùi năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2003Thái BạchThái Âm
1991Kế ĐôThái Dương
1979La HầuKế Đô
1967Thái BạchThái Âm
1955Kế Đô  Thái Dương

Sao hạn tuổi Thân năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2004 Thủy DiệuMộc Đức
1992 Vân HánLa Hầu
1980 Mộc ĐứcThủy Diệu
1968 Thủy DiệuMộc Đức
1956 Vân HánLa Hầu

Sao hạn tuổi Dậu năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2005Thổ TúVân Hán
1993Thái DươngThổ Tú
1981Thái ÂmThái Bạch
1969Thổ TúVân Hán
1957  Thái DươngThổ Tú

Sao hạn tuổi Tuất năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2006La HầuKế Đô
1994Thái BạchThái Âm
1982Kế ĐôThái Dương
1970La Hầu  Kế Đô
1958Thái BạchThái Âm

Sao hạn tuổi Hợi năm 2024

NĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
2007 Mộc ĐứcThủy Diệu
1995 Thủy DiệuMộc Đức
1983 Vân HánLa Hầu
1971 Mộc ĐứcThủy Diệu
1959 Thủy DiệuMộc Đức
Canh hoa trang

Vận hạn năm 2024 của 12 con giáp

TuổiNăm SinhVận Hạn NamVận Hạn nữ
1960 (Canh Tý)Ngũ MộNgũ Mộ
1972 (Nhâm Tý)Diêm VươngThiên La
1984 (Giáp Tý)Toán TậnHuỳnh Tuyền
1996 (Bính Tý)Ngũ MộNgũ Mộ
2008 (Mậu Tý)Diêm VươngThiên La
Sửu1961 (Tân Sửu)Tam KheoThiên Tinh
1973 (Quý Sửu)Địa VõngĐịa Võng
1985 (Ất Sửu)Thiên TinhTam Kheo
1997 (Đinh Sửu)Tam KheoThiên Tinh
2009 (Kỷ Sửu)Địa VõngĐịa Võng
Dần1962 (Nhâm Dần)Huỳnh TuyềnToán Tận
1974 (Giáp Dần)Thiên LaDiêm Vương
1986 (Bính Dần)Thiên TinhTam Kheo
1998 (Mậu Dần)Huỳnh TuyềnToán Tận
2010 (Canh Dần)Thiên LaDiêm Vương
Mão1963 (Quý Mão)Diêm VươngThiên La
1975 (Ất Mão)Toán TậnHuỳnh Tuyền
1987 (Đinh Mão)Ngũ MộNgũ Mộ
1999 (Kỷ Mão)Diêm VươngThiên La
2011 (Tân Mão)Toán TậnHuỳnh Tuyền
Thìn1952 (Nhâm Thìn)Tam KheoThiên Tinh
1964 (Giáp Thìn)Địa VõngĐịa Võng
1976 (Bính Thìn)Toán TậnHuỳnh Tuyền
1988 (Mậu Thìn)Tam KheoThiên Tinh
2000 (Canh Thìn)Địa VõngĐịa Võng
2012 (Nhâm Thìn)Thiên TinhTam Kheo
Tỵ1953 (Quý Tỵ)Huỳnh TuyềnToán Tận
1965 (Ất Tỵ)Thiên LaDiêm Vương
1977 (Đinh Tỵ)Thiên TinhTam Kheo
1989 (Kỷ Tỵ)Huỳnh TuyềnToán Tận
2001 (Tân Tỵ)Thiên LaDiêm Vương
Ngọ1954 (Giáp NgọDiêm VươngThiên La
1966 (Bính Ngọ)Thiên LaDiêm Vương
1978 (Mậu Ngọ)Ngũ MộNgũ Mộ
1990 (Canh Ngọ)Diêm VươngThiên La
2002 (Nhâm Ngọ)Toán TậnHuỳnh Tuyền
Mùi1955 (Ất Mùi)Địa VõngĐịa Võng
1967 (Đinh Mùi)Toán TậnHuỳnh Tuyền
1979 (Kỷ Mùi)Tam KheoThiên Tinh
1991 (Tân Mùi)Địa VõngĐịa Võng
2003 (Quý Mùi)Thiên TinhTam Kheo
Thân1956 (Bính Thân)Địa VõngĐịa Võng
1968 (Mậu Thân)Thiên TinhTam Kheo
1980 (Canh Thân)Huỳnh TuyểnToán Tận
1992 (Nhâm Thân)Thiên LaDiêm Vương
2004 (Giáp Thân)Ngũ MộNgũ Mộ
Dậu1957 (Đinh Dậu)Thiên LaDiêm Vương
1969 (Kỷ Dậu)Ngũ MộNgũ Mộ
1981 (Tân Dậu)Diêm VươngThiên La
1993 (Quý Dậu)Toán TậnHuỳnh Tuyển
2005 (Ất Dậu)Tam KheoThiên Tinh
Tuất1958 (Mậu Tuất)Toán TậnHuỳnh Tuyển
1970 (Canh Tuất)Tam KheoThiên Tinh
1982 (Nhâm Tuất)Địa VõngĐịa Võng
1994 (Giáp Tuất)Thiên TinhTam Kheo
2006 (Bính Tuất)Tam KheoThiên Tinh
Hợi1959 (Kỷ Hợi)Thiên TinhTam Kheo
1971 (Tân Hợi)Huỳnh TuyểnToán Tận
1983 (Quý Hợi)Thiên LaDiêm Vương
1995 (Ất Hợi)Ngũ MộNgũ Mộ
2007 (Đinh Hợi)Huỳnh TuyểnToán Tận