Vĩnh Sinh là gì?

Bạn đang muốn biết ý nghĩa của từ vĩnh sinh là gì trong Phật Giáo? Hãy xem chi tiết những giải nghĩa của chúng tôi trong bài viết này.

Canh hoa trang

Ý nghĩa của từ Vĩnh Sinh

Theo Từ điển Phật học Việt Anh – Thiện Phúc thì từ Vĩnh Sinh có nghĩa là cuộc sống vĩnh viển nơi cõi Tây Phương Cực Lạc của Đức Phật A Di Đà. Ngoài ra, từ này có có nghĩa là Bất Tử hoặc Niết Bàn.

Chi tiết

  • 1) Cuộc sống vĩnh viển nơi cõi Tây Phương Cực Lạc của Đức Phật A Di Đà: Enternal life or perpetual life in the Pure Land of the Amitabha Buddha.
  • 2) Bất Tử: Immortality.
  • 3) Niết Bàn: Nirvana (không sanh không diệt—not being born, not reborn, therefore not dying).

Ngoài ra từ Vĩnh Sinh theo Phật Quang Đại từ điển có nghĩa:

永生
2011<一>指涅槃。佛教大小乘對涅槃之觀點各異,小乘佛教認為涅槃表示灰身滅智或滅盡煩惱之狀態;大乘佛教則具有積極性之涅槃思想,如涅槃經所說之涅槃四德「常、樂、我、淨」即為典型代表,又如南本涅槃經卷三所列舉之涅槃八味中即有「不老、不死、無垢、快樂」之狀態。準此,在大乘,涅槃乃不生不滅之法;取其不滅之義,故言永生。又以「永生樂果」一語指涅槃之妙果。(參閱「涅槃」4149) <二>指彌陀之淨土。因生於淨土,則悉為無量壽,故為永生。觀經玄義分(大三七‧二四六上):「開示長劫之苦因,悟入永生之樂果。」〔無量壽經卷下〕

Phật Quang Đại từ điển
Hoa Sen

Trên đây là ý nghĩa của từ Vĩnh Sinh là gì đã được Tín Ngưỡng Việt trả lời dựa theo sách Từ điển Phật học Việt Anh (Cư Sĩ Thiện Phúc Trần Ngọc).

Tham khảo thêm