STT | Năm Sinh | Can Chi | Mệnh | Tuổi |
---|---|---|---|---|
1 | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | 21 |
2 | 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | 22 |
3 | 1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | 32 |
4 | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | 35 |
5 | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | 31 |
6 | 1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | 38 |
7 | 1996 | Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | 26 |
Muốn biết 1998 hợp tuổi nào để làm ăn được may mắn hoặc hạnh phúc viên mãn khi kết hôn thì đừng bỏ qua bài viết này.
Để biết được nam và nữ sinh năm 1998 hợp tuổi nào, chúng tôi đã xét theo sự tương sinh – tương khắc giữa các yếu tố Cung và mệnh, Thiên can – Địa chi, Thiên mệnh…
Dưới đây là danh sách 16 tuổi được đánh giá là hợp nhất với Nam và Nữ sinh năm 1998 (Mậu Dần):
STT | Năm Sinh | Can Chi | Mệnh | Tuổi |
---|---|---|---|---|
1 | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | 21 |
2 | 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | 22 |
3 | 1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | 32 |
4 | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | 35 |
5 | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | 31 |
6 | 1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | 38 |
7 | 1996 | Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | 26 |
Dưới đây là những luận giải chi tiết các tuổi kết hợp làm ăn với Nam và Nữ sinh năm 1998 sẽ mang đến sự thuận lợi và may mắn.
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Tương Sinh | Tương Sinh | Tứ Đức Hợp | Diên Niên | Tương Sinh | 10 |
1964 | Tương Sinh | Tương Phá | Tứ Đức Hợp | Diên Niên | Tương Sinh | 8 |
1978 | Tương Sinh | Bình Hòa | Tam Hợp | Phục Vị | Bình Hòa | 8 |
1987 | Tương Sinh | Tương Sinh | Bình Hòa | Phục Vị | Bình Hòa | 8 |
1990 | Bình Hòa | Tương Sinh | Tam Hợp | Sinh Khí | Bình Hòa | 8 |
1991 | Bình Hòa | Tương Sinh | Bình Hòa | Diên Niên | Tương Sinh | 8 |
2001 | Tương Sinh | Tương Sinh | Lục Hình | Thiên Y | Tương Sinh | 8 |
2009 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Diên Niên | Tương Sinh | 8 |
1960 | Bình Hòa | Tương Sinh | Bình Hòa | Phục Vị | Bình Hòa | 7 |
1965 | Tương Sinh | Bình Hòa | Lục Hình | Thiên Y | Tương Sinh | 7 |
1966 | Tương Khắc | Tương Sinh | Tam Hợp | Sinh Khí | Bình Hòa | 7 |
1976 | Bình Hòa | Tương Sinh | Tứ Đức Hợp | Ngũ Quỷ | Tương Sinh | 7 |
1982 | Tương Khắc | Bình Hòa | Tam Hợp | Diên Niên | Tương Sinh | 7 |
1992 | Tương Sinh | Bình Hòa | Lục Xung | Thiên Y | Tương Sinh | 7 |
2008 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Sinh Khí | Bình Hòa | 7 |
2010 | Tương Khắc | Tương Sinh | Bình Hòa | Thiên Y | Tương Sinh | 7 |
2014 | Tương Sinh | Tương Phá | Tam Hợp | Phục Vị | Bình Hòa | 7 |
2017 | Tương Sinh | Tương Sinh | Tứ Tuyệt | Sinh Khí | Bình Hòa | 7 |
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Tương Sinh | Tương Sinh | Tứ Đức Hợp | Thiên Y | Tương Sinh | 10 |
1970 | Tương Sinh | Tương Sinh | Tam Hợp | Diên Niên | Bình Hòa | 9 |
1990 | Bình Hòa | Tương Sinh | Tam Hợp | Sinh Khí | Tương Sinh | 9 |
1964 | Tương Sinh | Tương Phá | Tứ Đức Hợp | Thiên Y | Tương Sinh | 8 |
1978 | Tương Sinh | Bình Hòa | Tam Hợp | Phục Vị | Bình Hòa | 8 |
1987 | Tương Sinh | Tương Sinh | Bình Hòa | Phục Vị | Bình Hòa | 8 |
1991 | Bình Hòa | Tương Sinh | Bình Hòa | Thiên Y | Tương Sinh | 8 |
2006 | Bình Hòa | Tương Sinh | Tam Hợp | Diên Niên | Bình Hòa | 8 |
2008 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Sinh Khí | Tương Sinh | 8 |
2009 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Thiên Y | Tương Sinh | 8 |
2017 | Tương Sinh | Tương Sinh | Tứ Tuyệt | Sinh Khí | Tương Sinh | 8 |
1960 | Bình Hòa | Tương Sinh | Bình Hòa | Phục Vị | Bình Hòa | 7 |
1961 | Bình Hòa | Tương Sinh | Bình Hòa | Diên Niên | Bình Hòa | 7 |
1963 | Tương Sinh | Tương Phá | Bình Hòa | Sinh Khí | Tương Sinh | 7 |
1979 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Diên Niên | Bình Hòa | 7 |
1982 | Tương Khắc | Bình Hòa | Tam Hợp | Thiên Y | Tương Sinh | 7 |
1999 | Bình Hòa | Bình Hòa | Bình Hòa | Sinh Khí | Tương Sinh | 7 |
2014 | Tương Sinh | Tương Phá | Tam Hợp | Phục Vị | Bình Hòa | 7 |
2015 | Tương Sinh | Bình Hòa | Bình Hòa | Diên Niên | Bình Hòa | 7 |
Để biết được nam và nữ sinh năm 1998 hợp với tuổi nào khi kết hôn thì chúng ta dựa vào các yếu tố tương hợp của :
Dưới đây, Tín Ngưỡng Việt sẽ gửi đến các bạn danh sách chi tiết các tuổi phù hợp nhất cho cả 2 mạng Nam và Nữ.
Năm Sinh | Can Chi | Mệnh | Tuổi |
---|---|---|---|
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | 22 |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | 21 |
2008 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | 14 |
2009 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | 13 |
Năm Sinh | Can Chi | Mệnh | Tuổi |
---|---|---|---|
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | 32 |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | 31 |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | 23 |
Mong rằng qua bài viết này chúng tôi đã giúp các bạn biết được người sinh năm 1998 hợp tuổi nào để kết hợp làm ăn hoặc kết hôn. Tuy nhiên thông tin trên đều mang tính chất tham khảo.
Cám ơn các bạn đã quan tâm!